Phốt hóa chất Viton FKM
Phốt hóa chất Viton FKM kháng chịu hóa chất chịu được một số axit mạnh, phốt có độ bền cơ học, chịu mài mòn tốt… nên các loại phốt viton fkm được sử dụng nhiều làm phốt bơm, phốt xy lanh thủy lực, ô tô, xe máy. Phốt viton FKM có khả năng chịu nhiệt từ -40 độ C tới 220 độ C làm việc thích ứng ở nhiều môi trường khác nhau. Phốt có độ cứng từ 60 shore A tới 80 A, độ cứng thông thường 70 shore A – 75 shore A, và có màu đặc trưng của cao su viton FKM là màu nâu.
Showing 2065–2080 of 2150 results
Showing 2065–2080 of 2150 results
Đặc tính và kích thước của phốt cao su Viton FKM
Chất liệu | Cao su chịu hóa chất Viton FKM |
Nhiệt độ làm việc | -26 độ C tới 220 độ C |
Kích thước | Gồm nhiều kích thước cho các trục khác nhau |
Hóa chất | Axit đặc, dầu khoáng, nhiên liệu, dầu silicone |
Đặc tính vật liệu | Đàn hồi, chịu mài mòn tốt, chịu nhiệt, chịu hóa chất |
Cường độ chịu kéo của oring Viton FKM 75 shore A | 2189 Psi |
Cường độ kéo dài | 184% |
Tỉ trọng | 1,84g/Cm3 |
Màu sắc | Đen, màu nâu |
Độ cứng | từ 75 shore A tới 90 shore A |
Môi trường hoạt động của phốt cao su hóa chất Viton FKM
Phốt cao su Viton phù hợp | Phốt cao su viton không phù hợp |
Dầu và nhiên liệu gốc dầu mỏ | Hoát chất Xeton (Ketones) |
Nhiên liệu pha methanol, ethanol | Axit hữu cơ trọng lượng phân tử thấp |
Dầu khoáng và mỡ khoáng | Hơi quá nhiệt |
Dầu và mỡ silicone | Este và ete có khối lượng phân tử thấp |
Ozone, thời tiết, không khí nhiệt độ cao | Chất lỏng thủy lực gốc este photphat |
Axit đặc |